Xe quét hút KM 100/100 R G
Xe quét ngồi lái hiện đại, tiện dụng chuyên dùng trong nhà và ngoài trời với diện tích vệ sinh từ từ 8,000-10,400 m²/h.
MÔ TẢ KỸ THUẬT XE QUÉT: Truyền động: - Động cơ Honda 6,7 kW - 1 bàn đạp để chuyển động tiến và lùi - Vòng quay nhỏ (3350 mm) - Phanh đỗ tự động với công nghệ hút chân không - Tự động tắt động cơ khi bạn rời khỏi chỗ ngồi. Hệ thống quét/hút bụi: Thiết bị chuyên dụng hoạt động theo theo nguyên tắc vứt bỏ, tức là chất thải được vận chuyển vào thùng chứa chất bẩn ở phía sau thông qua con lăn của xe quét. Con lăn của xe quét được đặt nổi và tự động điều chỉnh theo độ không bằng phẳng của mặt đất. Cả bộ lọc và con lăn của xe quét chính đều có thể được hoán đổi mà không cần bất kỳ dụng cụ nào. Cánh gạt bụi thô cho phép hút các chất bẩn thô, chẳng hạn như lon, sạn, sỏi hoặc lá ướt. Chổi biên và trục lăn quét được dẫn động bằng thủy lực. Một chổi biên thứ hai có sẵn dưới dạng tùy chọn. Thùng chứa bụi: Có thể tháo hai thùng chứa chất bẩn 50 lít ở bên cạnh. Hoạt động: Có thể hạ xuống chổi biên và trục lăn của chổi quét chính bằng công tắc. Chuyển động tiến và lùi được điều khiển thông qua một bàn đạp duy nhất.
Tính năng và ưu điểm
Bao vệ khỏi va đập
Bảo vệ xe quét và chướng ngại vật trong khu vực cần vệ sinh.Diện tích màng lọc lớn với hệ thống vệ sinh màng lọc tự động
Màng lọc được vệ sinh tự động khi máy tắt - đảm bảo khả năng quét rác gây ít bụi liên tục trong thời gian dài mà không gây gián đoạn. Việc vệ sinh màng lọc cũng có thể thực hiện bằng tay. Thay thế màng lọc không cần dụng cụ.Dễ bảo trì
Màng lọc và con lăn dễ tháo mà không cần dụng cụ cho phép bảo dưỡng linh hoạt.Khái niệm thiết kế EASY-Operation
- Sắp xếp tất cả các hệ điều khiển một cách rõ ràng, lô-gíc ở tay cầm và khoảng nhìn thấy được để dễ sử dụng.
- Các ký hiệu tiêu chuẩn sử dụng cho mọi loại máy quét rác Kärcher.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Động cơ dẫn động | Động cơ bốn thì |
Hiệu suất truyền động (kW) | 6,7 |
Loại truyền động | Xăng |
Hiệu suất diện tích tối đa (m²/h) | 8000 |
Tối đa hiệu suất khu vực với 2 bàn chải biên (m²/h) | 10400 |
Bề rộng vận hành (mm) | 700 |
Bề rộng vận hành với một chổi biên (mm) | 1000 |
Bề rộng vận hành với hai chổi biên (mm) | 1300 |
Bình chứa rác quét được (l) | 100 |
Khả năng leo dốc (%) | 18 |
Tốc độ vận hành (km/h) | 8 |
Diẹn tích màng lọc (m²) | 6 |
Trọng lượng (với các phụ kiện) (Kg) | 340 |
Trọng lượng, sãn sàng vận hành (Kg) | 300 |
Kích thước (D x R x C) (mm) | 2006 x 1005 x 1343 |
Scope of supply
- Màng lọc tròn polyester
- Lốp hơi
Thiết bị
- Hệ thống vệ sịnh màng lọc thủ công
- Hệ thống vệ sinh màng lọc tự động
- Con lăn chổi chính dạng phao
- Công suất hút có thể điều chỉnh
- Nắp bụi thô
- Nguyên tắc đổ lật
- Bộ truyền động dạng kéo tiến
- Bộ truyền động dạng kéo lùi
- Hút
- Sử dụng ngoài trời
- Bộ đếm thời gian vận hành
- Chức năng quét, có thể ngắt